Characters remaining: 500/500
Translation

bóp nghẹt

Academic
Friendly

Từ "bóp nghẹt" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho cái đó không thể phát triển, không thể thở được, hay bị chèn ép đến mức không còn khả năng tồn tại. thường được dùng để chỉ hành động hạn chế hoặc ngăn cản sự phát triển của một cái đó, đặc biệt các quyền lợi, tự do, hay ý kiến.

dụ sử dụng từ "bóp nghẹt":
  1. Về quyền lợi:

    • "Chính phủ đã những chính sách bóp nghẹt quyền tự do ngôn luận của người dân."
    • Câu này có nghĩa là chính phủ đã áp dụng các biện pháp để ngăn cản người dân tự do bày tỏ ý kiến của mình.
  2. Về sự phát triển:

    • "Cuộc khủng hoảng kinh tế đã bóp nghẹt sự phát triển của nhiều doanh nghiệp nhỏ."
    • đây, cuộc khủng hoảng kinh tế làm cho các doanh nghiệp nhỏ không thể phát triển gặp khó khăn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Những định kiến kỹ có thể bóp nghẹt những ý tưởng sáng tạo trong xã hội."
    • Câu này chỉ ra rằng những suy nghĩ lạc hậu có thể khiến cho những ý tưởng mới, sáng tạo không cơ hội phát triển.
Các biến thể của từ "bóp nghẹt":
  • Bóp: Có nghĩasiết chặt, nén lại. dụ: "Bóp chặt quả chanh để lấy nước."
  • Nghẹt: Có nghĩakhông thể thở được, bị chèn ép. dụ: "Cái hộp này quá chật, khiến cho không khí nghẹt lại."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đè nén: Cũng có nghĩachèn ép, không cho phát triển. dụ: "Chính quyền đã đè nén những cuộc biểu tình."
  • Hạn chế: Nghĩa là làm cho cái đó không thể phát triển hết mức. dụ: "Các quy định mới hạn chế quyền biểu đạt của người dân."
Từ liên quan:
  • Tự do: Khái niệm về quyền được làm những mình muốn.
  • Phát triển: Khái niệm về sự lớn mạnh, mở rộng của một cá nhân, tổ chức hoặc xã hội.
Chú ý:
  • Từ "bóp nghẹt" thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ sự ngăn cản hoặc đàn áp. Do đó, khi sử dụng từ này, người nghe cần nắm ngữ cảnh để hiểu được ý nghĩa chính xác.
  1. đg. Không để cho phát triển, nhằm dần dần thủ tiêu. Bóp nghẹt các quyền dân chủ.

Comments and discussion on the word "bóp nghẹt"